太平县 (越南)
| 太平县 | |
|---|---|
| 县 | |
![]() | |
![]() 太平县 | |
| 坐标:9°21′30″N 105°09′45″E | |
| 国家 | |
| 省 | 金瓯省 |
| 行政区划 | 1市镇11社 |
| 县莅 | 太平市镇 |
| 面积 | |
| • 总计 | 636.39 平方公里(245.71 平方英里) |
| 人口(2017年) | |
| • 總計 | 135,966人 |
| • 密度 | 214人/平方公里(553人/平方英里) |
| 时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
| 網站 | 太平县电子信息门户网站 |
历史
2005年9月5日,智沛社析置智力社,𤅶白社析置新朋社[2]。
行政区划
太平县下辖1市镇11社,县莅太平市镇。
- 太平市镇(Thị trấn Thới Bình)
- 𤅶白社(Xã Biển Bạch)
- 𤅶白东社(Xã Biển Bạch Đông)
- 胡氏纪社(Xã Hồ Thị Kỷ)
- 新朋社(Xã Tân Bằng)
- 新禄社(Xã Tân Lộc)
- 新禄北社(Xã Tân Lộc Bắc)
- 新禄东社(Xã Tân Lộc Đông)
- 新富社(Xã Tân Phú)
- 太平社(Xã Thới Bình)
- 智力社(Xã Trí Lực)
- 智沛社(Xã Trí Phải)
注释
- 中国地图出版社《世界标准地名地图集》译作“太平”。
- . [2020-04-16]. (原始内容存档于2020-02-29).
This article is issued from Wikipedia. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.

