林德樹
經歷
1890年出生在法屬印度支那北圻的太平省。本名阮公遠,阮有檀之子,愛國儒家阮茂建之孫。1912年加入越南光復會而成為潘佩珠的助理。1923年,因不滿潘佩珠的保守思想,林德樹與黎鴻峰、胡松茂、范鴻泰等人脫離越南光復會,組織成立心心社。1925年,加入胡志明於中國廣州成立的越南青年革命同志會,位於廣州萬明街的他的中國妻子李惠群的家是他們的總部。1947年,林德樹被越盟認定為“越奸”、“特務”、“法國的心腹”,在家鄉太平省被殺害。[1][2][3]
參考來源
- William J. Duiker. . Hyperion. 2000: 206 [2022-02-27]. (原始内容存档于2014-06-22).
- Theo cuốn Mối liên hệ giữa Phan Bội Châu và Nguyễn Ái Quốc ở Trung Quốc, 1924-1925 – giới thiệu tài liệu của Vĩnh Sính tr. 242
- Bài Hồ Chí Minh với người vợ Trung Quốc Tăng Tuyết Minh đăng trên tạp chí Đông Nam Á tung hoành (Dọc ngang Đông Nam Á), số tháng 12 năm 2001, xuất bản tại Nam Ninh, Trung Quốc, tác giả: Hoàng Tranh (Phó Giáo sư, nguyên Phó Viện trưởng Viện Khoa học xã hội Quảng Tây, Trung Quốc)
This article is issued from Wikipedia. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.