越南語

發音

  • 河內)IPA(幫助)[kïŋ˧˧ sɨ˧˧]
  • 順化)IPA(幫助)[kɨn˧˧ ʂɨ˧˧]
  • 胡志明市)IPA(幫助)[kɨn˧˧ ʂɨ˧˧] ~ [kɨn˧˧ sɨ˧˧]

詞源

漢越詞,來自

名詞

  1. (historial或古舊或書面) 京師王都
    • 1581, Nguyễn Năng Nhuận; quoted in 1759, , Đại Việt thông sử (大越通史)
      Trận gió bão tháng trước, Kinh sư bị tai hại nhất, mà nơi triều điện lại càng hại hơn.
      上個月暴風雨襲來時,京師受到了最嚴重的破壞,而法院和寺廟的損壞卻比最嚴重還要更加嚴重。
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.