越南語

其他寫法

詞源

漢越詞,來自借自日語

發音

  • 河內)IPA(幫助)[ɲət̚˧˨ʔ ʔɓaːn˧˩]
  • 順化)IPA(幫助)[ɲək̚˨˩ʔ ʔɓaːŋ˧˨]
  • 胡志明市)IPA(幫助)[ɲək̚˨˩˨ ʔɓaːŋ˨˩˦]

專有名詞

  1. 日本
    • 潘周楨 (東西方道德和倫理)
      Người nước ta thường tự xưng là đồng loại, đồng đạo, đồng văn với Nhật Bản; thấy họ tiến thì nức nở khen chớ không khi nào chịu xét vì sao mà họ tiến tới như thế? Họ chỉ đóng tàu súng mà được giàu mạnh hay là họ còn trao dồi đạo đức, sửa đổi luân lý mới được như ngày nay? Ai có đọc đến lịch sử Nhật Bản mới biết Nhật Bản họ cũng bồi đắp nền đạo đức của họ lắm. Từ lúc Minh Trị duy tân cho đến 24 năm sau hạ chiếu lập hiến trong nước Nhật biết bao nhiêu người lo khuynh Mạc Phủ lo lập hiến pháp, biết bao nhiêu kẻ đổ máu rát cổ mới gây dựng nên một nước tân tiến rất giàu mạnh như bây giờ.
      我們國家的人喜歡認為自己在種族、哲學、文化方面與日本人相似;當他們進步時,每個人都喜歡表揚他們,但沒人關心他們究竟是如何進步的。是因為造船造槍才發財,還是因為修煉道德,調整道德,才變成現在這樣?如果您閱讀日本的歷史,你會發現日本人確實建立在他們的道德之上。 從明治維新到立憲後的24年,在日本,有那麼多人為推翻幕府、制定憲法而辛勤工作,為建設現在先進的、富有的、強大的國家。

形容詞

  1. (不常用) 日本

近義詞

This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.