越南語

詞源

源自 () + (象牙)

發音

  • 河內)IPA(幫助)[tʰaːp̚˧˦ ŋaː˨˩]
  • 順化)IPA(幫助)[tʰaːp̚˦˧˥ ŋaː˦˩]
  • 胡志明市)IPA(幫助)[tʰaːp̚˦˥ ŋaː˨˩]

名詞

(量詞 ,

  1. 象牙塔
    • 2016, Nguyễn VIệt Long, "Đi tìm sự thống nhất (寻求一致)", Tuổi Trẻ(越南青年報)
      Nhiều người cho rằng chuyện tiếng Việt lộn xộn, không nhất quán và “đá nhau” chỉ là chuyện hàn lâm trong tháp ngà của mấy ông đeo kính cận dài lưng tốn vải, trong khi cuộc sống còn bao nhiêu việc đáng ưu tiên hơn nhiều.
      許多人認為,越南語術語混亂、不一致、「相互衝突」,只是戴著眼鏡、懶散而無所事事的人在象牙塔里的學術問題,而在生活中,還有許多事情更值得優先考慮。
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.