東戈都語
詞源
發音
- 國際音標(幫助):/ɗaːk/
名詞
芒語
詞源
發音
- 國際音標(幫助):/ɗaːk⁶/
名詞
- (Mường Bi) 水
參考資料
- Thị Thanh Nga Nguyễn, Ngọc Thanh Nguyễn, Người Mường ở Tân Lạc, tỉnh Hòa Bình (2003), page 18: Thành ngữ[:] Mường có câu: Nấu cơm phái có nước, cấy lúa phái có nước (Làm cơm phải có pó, làm lọ phải có đác).
- Văn Bính Trà̂n, Văn hóa các dân tộc Tây Bǎ́c (2004), page 151: Trong khúc ca Để Đốt của mo Mường có kể rằng: \"Khi ấy Đất còn pạc lạc Đác (nước) còn pời lời Đất với [...]
- Văn Tài Nguyễn, Ngữ âm tiếng Mường qua các phương ngôn (2005), page 92: đác \"nước\", đỏch \"nuốt\", tlời \"trời\"
土語
詞源
發音
- 國際音標(幫助):/daːk⁷/
名詞
- (Cuối Chăm) 水
越南語
詞源
多個漢字的越南語讀音。
發音
音節
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.